CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
Mẹo nhỏ:
Các danh từ "People , children, mice, women, men, police" là các danh từ (N) số nhiều mà không cần thêm "s"
Danh từ(N) có thêm "s" =>Danh từ (N) số nhiều
Danh từ (N) không có thêm "s" => Danh từ(N) số ít
Các nguyên âm thường kết thúc bằng các đuôi: u,e,o,a,i (" uể oải")
Các phụ âm thường kết thúc bằng các đuôi: còn lại
Cách dùng |
Công thức |
Dấu hiệu nhận biết |
|
1. Thì hiện tại đơn |
- Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra. - Diễn tả thói quen. - Diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo. - Diễn tả sự thật, chân lí. - Diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm. |
* V (do/does): (+) S + V + O I, you, we, they, N số nhiều + V(bare) He, she, it, tên riêng, N số ít + V(s/es) (-): S + do/does + not + V(bare) (?): Wh-q/How + do/does + S + V(bare) ? * Be (am/ is/ are): thì, là, ở (+) S + to be (am/is/are) (-): S + to be (am/is/ are) + not +……. (?): Wh-q/ How + am/is/are + S +…….? |
- seldom/ rarely/ hardly: hiếm khi - sometimes/ occasionally: thường - often/ usually/ frequently: thi thoảng - always/ constantly: luôn luôn - ever: đã từng - never: không bao giờ - every: mỗi |
2. Thì quá khứ đơn |
- Diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan tới hiện tại. - Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ. - Diễn tả hồi ức, kỉ niệm. |
* V(did): (+) S + Vp2/ed (-): S + did+ not+ V(bare) (?): Wh-q/ How + did + S +V(bare) +? * Be (was/were): (+) S + tobe (was/were) I, he, she, it, tên riêng, N ít + was You, we, they, N nhiều + were (-): S + was/were + not +…… (?): Wh-q/ How + was/were + S + …….? |
- thời gian + ago: trước - last + thời gian: trước - yesterday - in + một mốc thời gian trong quá khứ (in 2000...) |
3. Thì tương tai đơn |
- Diễn tả những hành động sẽ xảy ra trong tương lai. - Diễn tả những dự đoán. - Diễn tả lời hứa.(promise) |
(+) S + will + V(bare) (-): S + will + not + V(bare) will not = won’t (?): Wh-q/ How + will + S + V(bare)? |
- tomorrow: ngày mai - next: tiếp theo - soon: sớm - in + một khoảng thời gian (in an hour...) |
4. Thì |
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. - Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch từ trước). - Diễn tả sự thay đổi của thói quen. - Diễn ta sự ca thán, phàn nàn. (always, continually) |
(+) S+ am/is/are + V-ing (-): S + am/is/are + not + V-ing (?): Wh-q/How + Am/ is/ are + S + V-ing?
|
- now: bây giờ - at the moment: ngay lúc này - at present: hiện tại - right now: ngay bây giờ - look /hear (!) |
5. Thì |
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. - Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, hành động nào xảy ra trước chia thì quá khử tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thì quá khứ đơn. |
(+) S + was/were + V-ing (-): S+ was/ were + not + V-ing (?): Wh-q/ How+ was/ were + S+ V-ing? |
- giờ + trạng từ quá khứ (at 3pm yesterday...) - at this/that time + trạng từ quá khứ ( at this time last week....) |
6. Thì |
- Diễn tả hành động đang diễn ra vào một thời điểm cụ thể trong tương lai. - Diễn tả hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác xen vào, hành động nào xảy ra trước chia thì tương lai tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thì hiện tại đơn. |
(+) S + will + be + Ving (-): S + will + not + be + Ving (?): Wh-q/ How + will + S + be + Ving? |
- giờ + trạng từ tương lai (at 3 pm tomorrow...) - at this/that time + trạng từ tương lai: vào lúc này …. (at this time next week....) |
7. Thì |
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian. - Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ. - Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại dấu hiệu hoặc hậu quả ở hiện tại. - Diễn tả những trải nghiệm. - Diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài tới hiện tại và vẫn còn có khả năng sẽ tiếp diễn trong tương lai. |
(+) S + have/has + V(ed/pp) I, you, we, they, N nhiều + have + PP He, she, it, tên riêng, N ít + has + PP (-): S+ have/ has + not + V(pp) have not = haven’t has not = hasn’t (?): Wh-q/ How + have/ has + S + PP? Have just gone |
- for + khoảng thời gian - since + mốc thời gian - ever: đã từng - never: không bao giờ - so far: lâu r - recently: gần đây - lately: lâu rồi - before (đứng cuối câu): trước khi - up to now/ up to present/ until now: cho tới khi - yet(đứng cuối): vẫn chưa - just: chỉ - already: rồi |
8. Thì |
- Diễn tả những hành động xảy ra và hoàn thành trước hành động khác trong quá khứ. |
(+) S + had + V(pp/ed) (-): S + had + not + V(pp/ed) (?): Wh-q/How + had + S + V(pp/ed)? |
- before/by the time (trước chia quá khứ hoàn thành, sau chia quá khứ đơn). - after (trước chia quá khứ đơn, sau chia quá khứ hoàn thành). |
9. Thì tương lai hoàn thành |
- Diễn tả hành động sẽ được hoàn thành trước khi một hành động khác xảy đến. |
(+) S + will + have + V(pp/ed) (-): S + will + not + have + V(pp/ed) (?): Wh-q/ How + will + S + have + V (pp)? |
|
10. Thì |
- Nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tiếp diễn trong tương lai). |
(+) S + have/has + been + Ving (-): S + have/has + not + been + V-ing (?): Wh-q/How + have/has + S + been + V-ing? |
- all day/week.... - almost every day this week... - in the past year... |
11. Thì |
Nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khử và kết thúc trước một hành động quá khứ khác. |
(+) S + had + been + Ving (-): S + had + not + been + Ving (?): Wh-q/ How + had + S + been + Ving? |
- until then - prior to that time |
12. |
Nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và kết thúc trước một hành động tương lai khác. |
(+) S + will + have + been + V-ing (-): S + will + not + have + been + V-ing (?): Wh-q/ How + will + S + have+ been + V-ing? |
|
Việc bạn nắm vững các thì trong tiếng Anh không chỉ giúp giao tiếp chính xác mà còn nâng cao khả năng diễn đạt và hiểu biết về ngữ pháp, tạo nền tảng vững chắc cho việc học ngôn ngữ hiệu quả.